Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𧺃
𧺃 đỏ
#F1: xích 赤⿱覩 đổ
◎ Như 𪜕 đỏ

枚𪳔對淡𠊚鐄𧺃 分 泊撴朱客𦟐桃

Môi son đổi dạm [vẽ] người vàng đỏ. Phận bạc đun (đùn) cho khách má đào.

Hồng Đức, 66b

雪梅󰺔𪤄芙蓉 𧺃坡

Tuyết mai trắng bãi, phù dung đỏ bờ.

Chinh phụ, 10b

丐𧋉咹𢀭𧺃媒

Cái cóc ăn trầu (giầu) đỏ môi.

Giải trào, 17a

英𠫾穭𣜾𢺹𥢬 英𧗱穭㐌𧺃輝𠫅垌

Anh đi lúa chửa chia vè. Anh về lúa đã đỏ hoe đầy đồng.

Lý hạng, 4a

𧺃如𩈘𡗶木

Đỏ như mặt trời mọc.

Nam lục, 2b

〄 Trỏ con trẻ hoặc dân quê mùa.

𠓇𣈜扱𥶄𫥨𠫾 﨤绳𧺃𠳨浪姨𠫾𱏫

Sáng ngày cắp nón ra đi. Gặp thằng đỏ hỏi rằng dì đi đâu.

Hợp thái, 17b

丐𲀀𫼳𬕷媄𧺃 𢶹𡥵

Cái trai mang giỏ, mẹ đỏ ẵm con.

Lý hạng, 32b

〄 Trỏ điều may mắn, tốt lành.

棋鉑更𧺃更𲎗 𱜢埃固𢘽𫼳錢覩𠫾

Cờ bạc canh đỏ canh đen. Nào ai có dại mang tiền đổ đi.

Lý hạng, 28b