Entry 𧯶 |
𧯶 há |
|
#F1: khởi 豈⿰可 khả |
◎ Như 可 há
|
渃奇黄河𧯶課仍 Nước cả Hoàng Hà há [đâu có] thuở dừng. Ức Trai, 60b |
〇 外𩄲箕𧯶刼払 Ngoài mây kia há kiếp chàng đâu. Chinh phụ, 9a |
〇 𢪀命於盎蒌荼 𧯶𢧚尋㗂𨒟迻共𠊛 Nghĩ mình ở áng rau dưa. Há nên tìm tiếng đong đưa cùng người. Phan Trần, 9b |
〇 頭師𧯶沛夷妑骨 伯午昆螉𱚥丐𥄮 Đầu sư há phải gì bà cốt. Bá ngọ con ong bé cái nhầm. Xuân Hương, 11a |
〇 唒北南𧯶𪾋辞𮥷 Dẫu Bắc Nam há dám từ nan. Ô Lôi, 3a |
〇 相如才意𧯶蜍嘘 Tương Như tài ấy há thờ ơ. Giai cú, 59a |
𧯶 khờ |
|
#F1: ngai 獃 → 豈⿰可 khả |
◎ Như 哬 khờ
|
獃子绳𧯶 “Ngai tử”: thằng khờ. Nam ngữ, 56a |