Entry 𧯄 |
𧯄 hang |
|
#F1: hương 香⿰谷 cốc |
◎ Khoảng trống trong lòng đất, lòng núi.
|
指昂𦰟槊𠓨岸𧯄豹 Chỉ ngang ngọn giáo, vào ngàn hang beo. Chinh phụ, 3b |
〇 寬寬吀[唉]停𢬣吏 渚摸𧯄𤞻女秩𢬣 Khoan khoan xin hãy dừng tay lại. Chớ mó hang hùm nữa mất tay. Xuân Hương, 10b |
〇 十殊侯㕸𦋦𠽄 𧡊娘白兎岑𠓨𧯄 Thập thò hầu [sắp sửa] rắp ra thăm. Thấy nàng bạch thỏ đâm sầm vào hang. Trinh thử, 14a |
〇 石生𬺗𧯄噲公主𫥨𠳨傳 Thạch Sanh xuống hang, gọi công chúa ra hỏi chuyện. Thạch Sanh, 17a |
〇 䏾𣘈耒拱𤐝朱𧯄𣊍 Bóng son rồi cũng soi cho hang mờ. Lý hạng, 4a |