Entry 𧤁 |
𧤁 sừng |
|
#F2: giác 角⿰夌 lăng |
◎ Như 夌 sừng
|
黄鹿号沃昆狔 典節 冬至連台対𧤁 “Hoàng lộc” hiệu ốc con nai. Đến tiết Đông chí liền thay đổi sừng. Ngọc âm, 55b |
〇 爌𱜢排貝玉 𧤁恒仍木戈腮 Gạch quẳng [vứt đi] nào bày với ngọc. Sừng hằng những mọc qua [vượt quá] tai. Ức Trai, 32b |
〇 螉𫅷𱽐毒針花焒 羝要挷𧤁 頊𥴙疎 Ong già buông nọc (độc) châm hoa rữa. Dê yếu văng sừng húc giậu thưa. Hồng Đức, 58b |
〇 埃浪𪀄雀拯固𧤁 牢默鑥特茹些 Ai rằng chim tước chẳng có sừng. Sao mặc trổ được nhà ta. Thi kinh, I, 18b |
〇 𤽗太眞炪𧤁犀 𤐝𫴋渃准龍宫 Ngươi Thái Chân đốt sừng tê soi xuống dưới nước chốn Long Cung. Truyền kỳ, III, Xương Giang, 8a |
〇 翁𱜢固𭛣時𧗱 碎群於吏䀡羝㭉𧤁 Ông nào có việc thì về. Tôi còn ở lại xem dê mọc sừng. Lý hạng B, 147a |