Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𧡊
𧡊 thấy
#F1: thể 体⿰見 kiến
◎ Như 体 thấy

誓共猿鶴工𠄩意 𧡊 固埃嘆渚代[謄]

Thề cùng vượn hạc trong hai ấy. Thấy có ai han chớ đãi đằng.

Ức Trai, 11a

榜鐄𢜏㐌𧡊󱙻撩

Bảng vàng mừng đã thấy tên treo.

Hồng Đức, 25a

自尼吸𧡊天香 茹恩𲈾 瑞𫔬方𢝙𢚸

Từ nay gặp thấy thiên hương. Nhờ ơn cửa thụy muôn phương vui lòng.

Thiên Nam, 77b

䏾紅落𧡊裊賖 春蘭 秋菊漫麻奇𠄩

Bóng hồng nhác thấy nẻo xa. Xuân lan thu cúc mặn mà cả hai.

Truyện Kiều, 4a

重來𠱋禍固𣈜 鵝毛嗔認 𨁪呢𧡊饒

Trùng lai dầu họa có ngày. Nga mao xin nhận dấu này thấy nhau.

Đại Nam, 7a

◎ Bị, chịu phải.

於世饒畨 𧡊哭唭

Ở thế [đời] nhiều phen thấy khóc cười.

Ức Trai, 41a