Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𧜗
𧜗 mã
#A1: 𧜗 mã
◎ Dáng vẻ bề ngoài.

𡥵𬷤卒𧜗𧗱𣯡 𲎩[𬹙]𧗱𧆄𨢇燶𧗱𥽔

Con gà tốt mã (mẽ) về lông. Răng [đen] về thuốc, rượu nồng về men.

Lý hạng, 34b

〄 Hàng làm bằng giấy để cúng.

次一辰罪行花 次二行𧜗次𠀧行鐄

Thứ nhất thì tội hàng Hoa. Thứ nhì hàng Mã, thứ ba hàng Vàng.

Lý hạng B, 159a

英唉英待碎拱 碎群炪𧜗朱𫯳碎低

Anh hỡi anh đợi tôi cùng. Tôi còn đốt mã cho chồng tôi đây.

Lý hạng, 52b

𧜗 mớ
#F2: y衤⿰馬 mã
◎ Một túm, một tấm (trỏ quần áo).

𤤰哿添看賞 朱襖彈婆蔑𧜗

Vua cả thêm khen thưởng, cho áo đàn bà một mớ.

Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 46b

𲌻𩹪𧜗𬙞𧜗𠀧 熷𤇊

Chuối mè mớ bảy mớ ba tưng bừng.

Chàng Chuối, 7a