Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𧜖
𧜖 chăn
#F2: y衤⿰真 chân
◎ Tấm đắp mình nằm cho khỏi lạnh.

庄故㝵酉出 吏庄固𧜖奥

Chẳng có người dấu xót, lại chẳng có chăn áo.

Phật thuyết, 37a

襖免𧜖 潭蔭過務

Áo lẫn chăn đầm ấm qua mùa.

Cư trần, 25a

律務夏矯答𧜖

Suốt mùa hạ kẻo [khỏi phải] đắp chăn.

Ức Trai, 15b

達安𧜖𥴜恰𨷈民

Đặt yên chăn chiếu khắp muôn dân.

Hồng Đức, 1b

合歇飭役𧜖𧝓 能𡨺㨢巾畧

Hợp hết sức việc chăn đệm, năng giữ nâng khăn lược.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 27b

払𠱾𱑤𡎝賖𩄎𫗄 妾𠱾𧗱房𱿈 照𧜖

Chàng thì trẩy cõi xa mưa gió. Thiếp thì về buồng cũ chiếu chăn.

Chinh phụ, 4b

𧜖單檜隻泠㳥

Chăn đôi gối chiếc lạnh lùng.

Phan Trần, 4b

渚𧜖襘拱𡞕𫯳

Chưa chăn gối cũng vợ chồng.

Truyện Kiều, 59b

𡎥𥪝𲈾𬃈槧𧏵 𧜖鵉襘鳳空𫯳𫥨之

Ngồi trong cửa sổ chạm rồng. Chăn loan gối phượng, không chồng ra chi.

Lý hạng, 46a