Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𧛋
𧛋 đềm
#F2: y 衤⿰念 niệm: nệm|đệm
◎ {Chuyển dụng}. Êm đềm (nềm): Như 念 đềm

㤿𧛋帳𢷀幔𩂏 墻東蜂𧊉𠫾𧗱默埃

Êm nềm trướng rủ màn che. Tường Đông ong bướm đi về mặc ai.

Truyện Kiều, 1b

𧛋 đệm
#F2: y 衤⿰念 niệm
◎ Vật dụng lót thêm cho êm chỗ nằm, chỗ ngồi.

餘蔑𤾓𬙞𨑮秋 民安𧛋詔渃如石磐

Dư một trăm bảy mươi thu. Dân yên đệm (nệm) chiếu, nước như thạch bàn.

Thiên Nam, 121a

𧛋 nềm
#F2: y 衤⿰念 niệm: nệm|đệm
◎ {Chuyển dụng}. Êm nềm (đềm): Như 念 nềm

㤿𧛋帳𢷀幔𩂏 墻東蜂𧊉𠫾𧗱默埃

Êm nềm trướng rủ màn che. Tường Đông ong bướm đi về mặc ai.

Truyện Kiều, 1b

𧛋 nệm
#F2: y 衤⿰念 niệm
◎ Vật dụng lót thêm cho êm chỗ nằm, chỗ ngồi (cđ. đệm).

餘蔑𤾓𬙞𨑮秋 民安𧛋詔渃如石磐

Dư một trăm bảy mươi thu. Dân yên nệm chiếu, nước như thạch bàn.

Thiên Nam, 121a

𧚠襖 𧛋𡎢

Sống áo. Nệm ngồi.

Tự Đức, IX, 5b