Entry 𧛋 |
𧛋 đềm |
|
#F2: y 衤⿰念 niệm: nệm|đệm |
◎ {Chuyển dụng}. Êm đềm (nềm): Như 念 đềm
|
㤿𧛋帳𢷀幔𩂏 墻東蜂𧊉𠫾𧗱默埃 Êm nềm trướng rủ màn che. Tường Đông ong bướm đi về mặc ai. Truyện Kiều, 1b |
𧛋 đệm |
|
#F2: y 衤⿰念 niệm |
◎ Vật dụng lót thêm cho êm chỗ nằm, chỗ ngồi.
|
餘蔑𤾓𬙞𨑮秋 民安𧛋詔渃如石磐 Dư một trăm bảy mươi thu. Dân yên đệm (nệm) chiếu, nước như thạch bàn. Thiên Nam, 121a |
𧛋 nềm |
|
#F2: y 衤⿰念 niệm: nệm|đệm |
◎ {Chuyển dụng}. Êm nềm (đềm): Như 念 nềm
|
㤿𧛋帳𢷀幔𩂏 墻東蜂𧊉𠫾𧗱默埃 Êm nềm trướng rủ màn che. Tường Đông ong bướm đi về mặc ai. Truyện Kiều, 1b |
𧛋 nệm |
|
#F2: y 衤⿰念 niệm |
◎ Vật dụng lót thêm cho êm chỗ nằm, chỗ ngồi (cđ. đệm).
|
餘蔑𤾓𬙞𨑮秋 民安𧛋詔渃如石磐 Dư một trăm bảy mươi thu. Dân yên nệm chiếu, nước như thạch bàn. Thiên Nam, 121a |
〇 𧚠襖 𧛋𡎢 Sống áo. Nệm ngồi. Tự Đức, IX, 5b |