Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
蚪𧓅蝳
“Đẩu”: nòng nọc.
Tam thiên, 13b
〇 𡥵空固吒如𧓅蝳䋎𡳪
Con không có cha như nòng nọc đứt đuôi.
Lý hạng B, 195b