Entry 𧒌 |
𧒌 rùa |
|
#F2: trùng 虫⿰路 lộ |
◎ Như 蚰 rùa
|
𧒌𦣰[鶴]吝𢧚排伴 𱐍邑共些𬈋丐昆 Rùa nằm hạc lẫn nên bầy bạn. Ủ ấp cùng ta làm cái con. Ức Trai, 10b |
〇 典創𣈜 固𡥚行䊷𥙩丐𧒌補綠 𨇒典𤼸 Đến sáng ngày, có gã hàng chài lấy cái rùa vỏ lục ruổi đến dâng. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 8b |
〇 眉𫎑𧒌眉𫎑蓍 恬卦意拯固𠅜醜 Mày bói rùa, mày bói thi. Điềm quẻ ấy chẳng có lời xấu. Thi kinh, II, 43b |
〇 水龟𱺵㐱名𧒌渃 性咍除腫 脚骨筋 “thuỷ quy” là chỉn danh rùa nước. Tính hay trừ thũng cước [phù chân] cốt gân. Thực vật, 39a |
〇 㐌曾䀡卦𧴤𧒌 羣筭𧴤鶴 䀡朱買停 Đã từng xem quẻ bói rùa. Còn toan bói hạc xem cho mới đành. Trinh thử, 6b |