Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𧎜
𧎜 óc
#F2: trùng 虫⿰屋 ốc: ốc
◎ {Chuyển dụng}. Khối mềm trong hộp sọ người và động vật, là đầu mối của hệ thần kinh.

󰞺昌劄胣掣之 易󰝡肝𧎜填𱎹𡗶撑

Nát xương chép dạ xiết chi. Dễ đen gan óc đền nghì trời xanh.

Truyện Kiều, 51b

𧎜 ốc
#F2: trùng 虫⿰屋 ốc
◎ Như 喔 ốc

𧎜𪰛默襖𨱽深 蹎𠫾 𩌂客𢬣扲撅吳

Ốc thời mặc áo dài thâm. Chân đi giày Khách, tay cầm quạt Ngô.

Chàng Chuối, 7b

𧎜𫼳𨉓庒浽 吏𫼳 梮朱𦼔

Ốc mang mình chẳng nổi, lại mang cọc cho rêu.

Nam lục, 14a

𱠿𧍆撥𧎜朱𦼔撼𦟿

Mò cua bắt ốc cho rêu bám đùi.

Lý hạng B, 108a