Entry 𧎜 |
𧎜 óc |
|
#F2: trùng 虫⿰屋 ốc: ốc |
◎ {Chuyển dụng}. Khối mềm trong hộp sọ người và động vật, là đầu mối của hệ thần kinh.
|
昌劄胣掣之 易肝𧎜填𱎹𡗶撑 Nát xương chép dạ xiết chi. Dễ đen gan óc đền nghì trời xanh. Truyện Kiều, 51b |
𧎜 ốc |
|
#F2: trùng 虫⿰屋 ốc |
◎ Như 喔 ốc
|
𧎜𪰛默襖𨱽深 蹎𠫾 𩌂客𢬣扲撅吳 Ốc thời mặc áo dài thâm. Chân đi giày Khách, tay cầm quạt Ngô. Chàng Chuối, 7b |
〇 𧎜𫼳𨉓庒浽 吏𫼳 梮朱𦼔 Ốc mang mình chẳng nổi, lại mang cọc cho rêu. Nam lục, 14a |
〇 𱠿𧍆撥𧎜朱𦼔撼𦟿 Mò cua bắt ốc cho rêu bám đùi. Lý hạng B, 108a |