Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
蘭亭席合𩄲幻 金谷 園荒𧍝𦓿
Lan đình tiệc họp mây ảo. Kim cốc vườn hoang dế cày.
Ức Trai, 18a
〇 𡋂舞榭蝒扛𲈳木 趣𰙔楼𧍝哭更𨱽
Nền vũ tạ nhện giăng cửa mốc. Thú ca lâu dế khóc canh dài.
Cung oán, 3a
〇 頭梗群點楳鹃 吁蟡弹𧍝𣈖𩙌鐄
Đầu cành còn điểm mõ quyên. Vo ve đàn dế, bóng chen gió vàng.
Phan Trần, 17b