Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
蚕蛹𫢩實𱺵丐𧊊 觧渴煩 拱療瘡
“Tàm dũng” nay thực là cái nhộng. Giải khát phiền vả cũng liệu sang [trị nhọt].
Thực vật, 43a
〇 蟳化𧊊耒
Tằm hoá nhộng rồi.
Tự Đức, XIII, 12a