Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𧊉
𧊉 bướm
#F2: trùng 虫⿰貶 → 乏 biếm
◎ Như 乏 bướm

恒体丐𧊉𫅫外 園𩄲秦暗頭𡶀

Hằng thấy cái bướm bay ngoài vườn, mây Tần ám đầu núi.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 3b

怲扲針怲迻梭 鶯堆 𢢆𦄅𧊉堆𪿒𬗰

Biếng cầm kim, biếng đưa thoi. Oanh đôi thẹn dệt, bướm đôi ngại thùa.

Chinh phụ, 17b

魂𧊉𥊚𥇀𠦳𨤵𱥺 𱻊虶箴拙𦒹𢆥偷

Hồn bướm mơ màng nghìn dặm một. Nghĩa vò chăm chút sáu năm thâu.

Xuân Hương, 15a

𱥺畑𱥺册 𱥺命 𧊉蜂屈裊燕𱙎亏唐

Một đèn, một sách, một mình. Bướm ong khuất nẻo, yến anh khuây đường.

Phan Trần, 4a

墻東蜂𧊉𠫾𧗱默埃

Tường đông ong bướm đi về mặc ai.

Truyện Kiều, 1b

𪧻𠒷𧊉雁花群𧺂

Bắn tin bướm nhạn hoa còn đỏ.

Yên Đổ, 3a

螉諸敢杜𧊉停噋敲

Ong chưa dám đỗ, bướm đừng xôn xao.

Nam lục, 3b