Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𧇊
𧇊 khuây
#C2: 虧 → 𧇊 khuy
◎ Như 𢗃 khuây

庄沛尋賒 因𧇊本年些 尋孛

Chẳng phải tìm xa, nhân khuây bản [quên bản thân] nên ta tìm Bụt.

Cư trần, 24b

馬浪聖德固尼𧇊

Mựa rằng thánh đức có nơi khuây.

Ức Trai, 46b

𡨸慎勤 𱏫敢雉念憂愛𢮬𱜢𧇊

Chữ thận cần đâu dám trễ [trễ nải]. Niềm ưu ái chút nào khuây [lãng xao].

Sô Nghiêu, 9b

浽娘更更边𢚸𠰳𧇊

Nỗi nàng canh cánh bên lòng biếng khuây.

Truyện Kiều, 6a

〄 Khuây khỏa: nguôi lòng, tạm quên đi.

朱𧇊裸胣矯𢠩𢠨情

Cho khuây khỏa dạ, kẻo mơ (mê) mẩn tình.

Trinh thử, 15a

𧇊 khuya
#C2: 虧 → 𧇊 khuy
◎ Như 亏 khuya

𧇊歛𤎜𤍑畑盤若 歆埋 𣳮瀝渃摩訶

Khuya sớm sáng choang đèn Bát Nhã. Hôm mai rửa sạch nước Ma Ha.

Hoa Yên, 32b