Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𦵠荇姜蕞每味 割時另𠚢外朱賖
Hẹ hành gừng tỏi mọi mùi. Cắt đâm thì lánh (tránh) ra ngoài cho xa.
Táo thần, 4a
〇 韮羅𦵠
“Cửu” là hẹ.
Nhật đàm, 27a