Entry 𦵚 |
𦵚 nổ |
|
#F2: thảo 艹⿱怒 nộ: nụ |
◎ {Chuyển dụng}. Như nổ
|
餅𦵚𱴸包秩世 Bánh nổ nện (nén) vào chặt thay. Ngọc âm, 18b |
𦵚 nụ |
|
#F2: thảo 艹⿱怒 nộ |
◎ Như nụ
|
𦵚花𣗓𠲶𠰘唭 𡄎娘班 㐌𤁕味秋容 Nụ hoa chưa mỉm miệng cười. Gẫm nàng Ban đã lạt màu thu dung. Cung oán, 1a |
〇 固花𢜠花固𦵚𢜠𦵚 Có hoa mừng hoa, có nụ mừng nụ. Nam lục, 14b |
〇 𨅹𨖲𣘃𣞻𢲨花 𨀈𫴋𪽣𣘁𢲨𦵚尋春 Trèo lên cây bưởi hái hoa. Bước xuống ruộng cà hái nụ tầm xuân. Lý hạng, 47b |