Entry 𦳦 |
𦳦 tơi |
|
#F2: thảo 艹⿱哉 tai |
◎ Mồng tơi: loài rau, lá mỏng, có chất nhớt, dùng nấu canh.
|
首蓿羅蒙𦳦 “Thủ túc” là mồng tơi. Nhật đàm, 49b |
𦳦 tươi |
|
#F2: thảo 艹⿱哉 tai |
◎ Có màu sắc rạng rỡ, sáng sủa.
|
威灵𨈒圣樣僊 篭幔𤽸影畑色𦳦 Uy linh vóc thánh dáng tiên. Lồng màn vẻ trắng, ánh đèn sắc tươi. Nhị mai, 28b |