Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𦬶
𦬶 ngó
#F2: thảo 艹⿰午 ngọ
◎ Mầm non của một số loài cây, mọc từ bùn lên.

惜台𡭧𱻊𱿈強 酉離𦬶意群王絲𢚸

Tiếc thay chút nghĩa cũ càng. Dẫu lìa ngó ý, còn vương tơ lòng.

Truyện Kiều B, 57a

桃絲蓮𦬶𩇛𩇛 玉𫅜沛價𡛔𫅜 𬙾縁

Đào tơ sen ngó xanh xanh. Ngọc lành phải giá, gái lành đẹp duyên.

Lý hạng, 43b

𦬶 ngổ
#F2: thảo 艹⿱午 ngọ
◎ Loài rau thân rỗng, có vị hơi đắng.

水苦箕實[時]𦬶渃 氣微寒𫦵特热𲋄

“thuỷ khổ” kia thực thời ngổ nước. Khí vi hàn chữa được nhiệt phong.

Thực vật, 10a

蒌𦬶坦咹劍味𦹳

Rau ngổ đất ăn ghém mùi thơm.

Nam ngữ, 67b