Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
[𢭸]檜核𡎢烘沫 𦫼囂些矣蔑𦫼囂
Tựa cội cây ngồi hóng mát. Lèo heo ta hãy một lèo heo.
Ức Trai, 25a
谷城南𦫼 蔑間 奴渃㕵少𩚵咹
Góc thành Nam, lều một căn. No [đủ] nước uống, thiếu cơm ăn.
Ức Trai, 4a
〇 昆𡛔意唭浪 本𥙩於𦫼 𧝦𫜵虎
Con gái ấy cười rằng: Vốn lấy ở lều rách làm hổ [xấu hổ].
Truyền kỳ, I, Mộc miên, 40b