Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𦫼
𦫼 lèo
#F2: thảo 艹⿱了 liễu: lều
◎ {Chuyển dụng}. Lèo heo (đìu hiu): Như 了 lèo

[𢭸]檜核𡎢烘沫 𦫼囂些矣蔑𦫼囂

Tựa cội cây ngồi hóng mát. Lèo heo ta hãy một lèo heo.

Ức Trai, 25a

𦫼 lều
#F2: thảo 艹⿱了 liễu
◎ Căn nhà nhỏ, lợp lá.

谷城南𦫼 蔑間 奴渃㕵少𩚵咹

Góc thành Nam, lều một căn. No [đủ] nước uống, thiếu cơm ăn.

Ức Trai, 4a

昆𡛔意唭浪 本𥙩於𦫼 𧝦𫜵虎

Con gái ấy cười rằng: Vốn lấy ở lều rách làm hổ [xấu hổ].

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 40b