Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𦝉
𦝉 đẻ
#F2: nhục ⺼⿰底 để
◎ Như 底 đẻ

喡媄欺召胎共𦝉昆 𪡔庄群童貞女

Và mẹ khi chịu thai cùng đẻ con ra, chẳng còn đồng trinh nữa.

Thánh giáo, tr. 23

柴朱蔑法𧗱𫢩 易𣈙生 𦝉易𣈙養餒

Thầy cho một phép về nay. Dễ rày sinh đẻ, dễ rày dưỡng nuôi.

Thiên Nam, 85a

責妑媄𤴪筭皮𦝉𪞷

Trách bà mẹ ghẻ toan bề đẻ ra.

Dương Từ, tr. 20