Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𦕅
𦕅 ngãng
#F2: nhĩ 耳⿰昂 → 卬 ngang
◎ Nghễnh ngãng: nặng tai, vẻ ngơ ngác, chậm chạp.

庒羅沛𠀲家僮 𦖻外󰒕𦕅䏾𥪝寔𠺮

Chẳng là phải đứa gia đồng. Tai ngoài nghễnh ngãng, bụng trong thật thà.

Kiều Lê, 70b