Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𦓿
𦓿 cày
#F1: lỗi 耒⿰其 kỳ
◎ Như 其 cày

咹禄調恩几𦔙𦓿

Ăn lộc đều ơn kẻ cấy cày.

Ức Trai, 49b

𨨠𦓿詫惜陣𩆍傕

Cuốc cày sá tiếc trận rào thôi.

Hồng Đức, 27b

㝵坦東城羅𤽗李友之拱𥙩 𠀲𦓿𪽞𬊠𧽈

Người đất Đông Thành là ngươi Lý Hữu Chi cũng lấy [vốn từ] đứa cày ruộng bừng dấy.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 14a

𦓿耙穊割趣翁圭

Cày bừa cấy gặt thú ông quê.

Sô Nghiêu, 6a

創𦖻户的𦖻𦓿 麻𢚸吏想旦𠊛桃踈

Sáng [tỏ, thính] tai họ [dừng, nghỉ], điếc tai cày. Mà lòng lại tưởng đến người đào thơ.

Trinh thử, 15a

固欺𫀅𥢫𫀅𦓿 𢚸針田野𱥺𣈜𠇍遭

Có khi xem gặt xem cày. Lòng chăm điền dã một ngày mấy tao [lần].

Đại Nam, 28a

尼辰耚𣴓尼辰𦓿溇

Nơi thì bừa cạn, nơi thì cày sâu.

Lý hạng, 8b

仉𦓿𠊛𱻵兑怀之兜

Kẻ cày người cuốc đoái hoài chi đâu.

Vân Tiên, 14a

包𣇞芒現細𣈜 𦓿耚朱𠃩穭尼󰝂招

Bao giờ mang hiện tới ngày. Cày bừa cho chín, lúa này đem gieo.

Hợp thái, 10a