Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
恨台𣘃𦓊𦮲𱱊 塊 干𫗄楚吏干湄秦
Giận thay cây cỗi rễ mòn. Khỏi cơn gió Sở, lại cơn mưa Tần.
Thiên Nam, 128a