Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𦓅
𦓅 già
#F1: lão 老⿰茶 trà
◎ Như 茶 già

斫算渚枼裊平生 旦課 𦓅吏責命

Chước toan chưa đẹp nẻo bình sinh. Đến thuở già lại trách mình.

Ức Trai, 30b

身尼󰠲㐌𠹾𦓅𤆸

Thân này đâu đã chịu già tom.

Xuân Hương B, 1b

丐𦓅𨅃𨃕奴[時]蹺𨍦

Cái già xồng xộc nó thời theo sau.

Trinh thử, 4a

屡箕昆𡛔弹妑 團尼 𱰼壯𪪳𦓅掣包

Lũ kia con gái đàn bà. Đoàn này trai tráng, ông già xiết bao.

Dương Từ, tr. 46

椥𦓅芒木

Tre già măng mọc.

Nam lục, 14b

𦹳草𦓅老咹承 𱙘咹𫽄歇𱙘儲朱碎

Tham thảo già lão ăn thừa. Bà ăn chẳng hết, bà chừa cho tôi.

Lý hạng, 16b

〄 Già giặn: đã đầy đặn, chín muồi.

𥒥箕群别春𦓅𢚴𪳼責𠊛 些𣅶稚中

Đá kia còn biết xuân già giặn. Chả trách người ta lúc trẻ trung.

Xuân Hương B, 10a