Entry 𦑃 |
𦑃 cánh |
|
#F2: cánh 更⿰羽 vũ |
◎ Như cánh
|
繚咹𩙍油准𬆅 𦑃報 𩄲默㳥𣾺 Lèo ăn gió dầu chùn thẳng. Cánh bấu mây mặc lộng khơi. Hồng Đức, 26b |
〇 𦑃丐螽斯𦼚合𪮯𪮯丕 Cánh cái chung tư [loài bọ], sum họp rập rập vậy. Thi kinh, I, 8a |
〇 𬲇𠺙花榴 覩隊𦑃 Gió thổi hoa lựu đỏ đòi cánh. Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 43a |
〄 Vây cánh: trỏ những người thân cận gần gũi.
|
拖弹亭忌𩻺 𦑃 扔托強信𦛌𦚐 Đỡ đần đành cậy vây cánh. Nấy thác [gửi gắm] càng tin ruột rà. Sô Nghiêu, 12a |