Entry 𦁼 |
𦁼 may |
|
#F2: mịch 糸⿰枚 mai |
◎ Dùng kim chỉ khâu vải lụa thành áo quần.
|
䏾翁迭仍𬄹銅壼 曰半𦁼税吏學路 Bụng ông rặt những máy đồng hồ. Viết bán may thuê, lại học trò. Giai cú, 3a |
〇 署𦁼咹裼署𫥯咹糊 Thợ may ăn giẻ, thợ vẽ ăn hồ. Nam lục, 20a |
〇 襖襀窖𦀪欣𫅜𢜗𦁼 Áo rách khéo vá, hơn lành vụng may. Lý hạng, 46b |
〇 拪扲丐𥿗丐針 拪扲𡱩𫄄跢尋𠏲𦁼 Tay cầm cái chỉ cái kim. Tay cầm thước lụa đi tìm thợ may. Hợp thái, 11a |
◎ {Chuyển dụng}. Khí se lạnh trong gió.
|
𫗄𦁼囂乞𨕭頭墻𪿙 Gió may hiu hắt trên đầu tường vôi. Chinh phụ, 24a |