Entry 𥺊 |
𥺊 cháo |
|
#F2: mễ 米⿰告 cáo |
◎ Như 𥹙 cháo
|
饘羅𥺊特 “Chiên” là cháo đặc. Tự Đức, IX, 20b |
𥺊 gạo |
|
#F2: mễ 米⿰告 cáo |
◎ Hạt lúa đã qua xay giã.
|
宛昆耚 麻𫜵丐矛 𤒛𥺊麥麻𫜵乾粮 Uốn con bừa mà làm cái mâu, nấu gạo mạch mà làm can lương. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 4b |
〇 錢𫜵𫳵𥺊𫜵𫳵棟𱔲𫜵𫳵 Tiền làm sao, gạo làm sao, đóng góp làm sao. Yên Đổ, 17b |
〇 挭𥺊 迻𫯳㗂哭呢𡁛 Gánh gạo đưa chồng, tiếng khóc nỉ non. Lý hạng, 4a |
〇 猛辰𥺊暴辰錢 𡗋錢𡗉 𥺊𱺵仙𨕭𠁀 Mạnh thì gạo, bạo thì tiền. Lắm tiền nhiều gạo là tiên trên đời. Hợp thái, 43b |
◎ {Chuyển dụng}. Loài cây thân cao, hoa đỏ, quả có hạt bám nhiều sợi trắng như bông.
|
神核栘魔核𥺊句𤞺核㮛 Thần cây đa, ma cây gạo, cú cáo cây đề. Nam lục, 5a |