Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𥹰
𥹰 lâu
#F1: lâu 婁 → 娄⿰久 cửu
◎ Như 娄 lâu

修𥹰固𨤰𨖲師具 乞嘵座蓮怒𥯉麻

Tu lâu có nhẽ lên sư cụ. Ngất nghểu toà sen nọ đó mà.

Xuân Hương B, 12a

𣇞𥹰我價𠳐外𦊚𤾓

Giờ lâu ngã giá vâng ngoài bốn trăm.

Truyện Kiều, 14a

咹忮𩛂𥹰 𦓿溇卒穭

Ăn kĩ no lâu, cày sâu tốt lúa.

Nam lục, 28b

〄 Bao lâu: trỏ một khoảng thời gian nào đó.

𢀨𱥯刼貪[婪]閉 𫪹包𥹰到底恾

Sang mấy kiếp, tham lam bấy. Sống bao lâu, đáo để màng [mong ước].

Ức Trai, 21a

〄 Thời gian đã kéo dài, cách xa trong quá khứ.

暫𢧚夫婦闭𥹰解煩

Tạm nên phu phụ bấy lâu giải phiền.

Thiên Nam, 20b

仍闭𥹰󰅒𨻫𠴍㖇 𠴍㖇算仍事扲掑

Những bấy lâu nay luống nhắn nhe. Nhắn nhe toan những sự gằm ghè.

Xuân Hương B, 15a

題󱚢𦊚𫳘𥪝碑 浪官茹阮告𧗱 㐌𥹰

Đề vào bốn chữ trong bia. Rằng quan nhà Nguyễn cáo về đã lâu.

Yên Đổ, 13a

〄 Lâu lâu: thỉnh thoảng, chốc chốc.

𥹰𥹰吏𤇥𪸝𦎛妸姮

Lâu lâu lại lấp lánh gương ả Hằng.

Phan Trần, 9a

𨃴頭娘朗𡎢𦖑 𥹰𥹰吏影󰘚𠫾咀𨱽

Gót đầu nàng lặng ngồi nghe. Lâu lâu lại ngoảnh mặt đi thở dài.

Trinh thử, 5b