Entry 𥱫 |
𥱫 sáo |
|
#F2: trúc ⺮⿱套 sáo |
◎ Rèm kết bằng nan tre vót nhỏ.
|
簾簷 箔𥱫 藲𥷓 “Liêm”: rèm. “Bạc”: sáo. “Âu”: nôi. Tự Đức, IX, 7a |
◎ Nhạc cụ thổi, thường làm bằng ống trúc, khoét lỗ.
|
包𣉹垌𢌌清台 𦣰𬌥𠺙𥱫𢝙𠁀舜堯 Bao giờ đồng rộng thảnh thơi. Nằm trâu thổi sáo, vui đời Thuấn Nghiêu. Lý hạng, 13a |