Entry 𥯍 |
𥯍 mái |
|
#F2: trúc ⺮⿱枚 mai |
◎ Lớp trên cùng của ngôi nhà, che mưa nắng.
|
𨕭辰𥙩𤿦𠫾濫𥯍 Trên thì lấy da bịt đi làm mái. Tây chí, 54a |
𥯍 mui |
|
#F2: trúc ⺮⿰枚 mai |
◎ Như 枚 mui
|
𥯍瀝習情𠄼𬙞隻 掉勤挼捻蔑堆 Mui rách tấp tênh (dập dềnh) năm bảy chiếc. Chèo cùn nối nắm một đôi [một vài] đai. Hồng Đức, 36a |
〇 屈㯲鈎𱽐芹珥珥 掑花𥯍吘𬮌疎疎 Khuất khóm câu buông cần nhẹ nhẹ. Kề hoa mui ngỏ cửa thưa thưa. Hồng Đức, 29a |