Entry 𥯋 |
𥯋 manh |
|
#F2: trúc ⺮⿱明 minh |
◎ Như 萌 manh. Chiếu manh: chiếu cũ nát.
|
𫜵𫰣咹鉢𡎤𦣰𥴜𥯋 Làm lẽ, ăn bát mẻ nằm chiếu manh. Nam lục, 11a |
〇 𢞂𥄭吏﨤𥴜𥯋 㐌𫜵怲吏﨤英𨅸塘 Buồn ngủ lại gặp chiếu manh. Đã làm biếng lại gặp anh đứng đường. Lý hạng, 15b |
𥯋 mành |
|
#F2: trúc ⺮⿱明 minh |
◎ Mành mành: tấm đan bằng tre nứa để loài dây leo bám vào.
|
責𠊛君子𢜗推 園花千里𫽄𱷲 𥯋𥯋 Trách người quân tử vụng suy. Vườn hoa thiên lý chẳng che mành mành. Hợp thái, 38b |