Entry 𥬧 |
𥬧 chòm |
|
#F2: trúc ⺮⿱𠆳 trùm |
◎ Như 𫇳 chòm
|
坡配坎落𥬧𦰤 几眞 罷楚𠊛頭嵿𡽫 Pha phôi khóm lác chòm lau. Kẻ chân bãi sở, người đầu đỉnh non. Phan Trần, 4b |
𥬧 chũm |
|
#F2: trúc ⺮⿱𠆳 trùm |
◎ Chỗ núm ở đầu quả cau.
|
丐夷 便𥬧朱饒咹 橰 Cái gì tiện chũm cho nhau ăn cùng: - Cau. |
◎ Chũm chọe: nhạc cụ gồm hai đĩa đồng, đập vào nhau thành tiếng (còn gọi chập chõa).
|
欺景欺銷欺𥬧𲇥 喠唏喠喜 喠希哬 Khi cảnh, khi tiu, khi chũm chọe. Giọng hì, giọng hỉ, giọng hi ha. Xuân Hương B, 12a |
𥬧 trùm |
|
#F2: trúc ⺮⿱𠆳 trùm |
◎ Bao phủ lên trên.
|
行山墨点 堆行雁 [鷲嶺]顛𥬧𱥺[式]𩄲 Hành Sơn mực điểm đôi hàng nhạn. Thứu Lĩnh đen trùm một thức mây. Xuân Hương B, 8a |