Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
特𬁒捹𡲫捹𫃚 秩𬁒 捹𥟉捹梧
Được mùa buôn vải buôn vóc. Mất mùa buôn thóc buôn ngô.
Nam lục, 4a
〇 車𤾓具𥟉𨷈鍾 𫮋重禫𱘺咹重鑊高
Xe trăm cỗ, thóc muôn chung. Ngồi chồng đệm kép, ăn chồng vạc cao.
Hiếu văn, 11b
〇 班𣈗群𢠼𠫾𨔈 最吝𩈘𡗶覩𥟉𠓨灴
Ban ngày còn mải đi chơi. Tối lặn mặt trời đổ thóc vào rang.
Lý hạng, 15b