Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𥘷
𥘷 rẻ
#F1: lễ 禮 → 礼⿺少 thiếu: trẻ
◎ {Chuyển dụng}. Rẻ rúng: ruồng rẫy, ghét bỏ.

𥪝欺𢭸𦑃𨕭梗 麻𢚸𥘷𱰟㐌呈𱥺畨

Trong khi tựa cánh trên cành. Mà lòng rẻ rúng đã dành một phen.

Truyện Kiều, 11b

𥘷 trẻ
#F1: lễ 禮 → 礼⿺少 thiếu
◎ Như 礼 trẻ

渚制𪔠貝 𥘷占輕

Chớ chơi trống bỏi, trẻ xem khinh.

Hồng Đức, 60a

欺[群]𥘷固 涅凛[…] 實如罢𡗶麻𫳭庄夭制恶

Khi còn trẻ có nết lắm, […] thực như bởi trời mà xuống, chẳng yêu chơi ác.

Bà Thánh, 1b

固咍敬𦷾 盃昆𡛔𥘷

Có hay kính đấy, bui con gái trẻ.

Thi kinh, 17b

侈体昆𡛔𥘷襖撑𠄩㝵

Xảy thấy con gái trẻ áo xanh hai người.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 52b

𥘷𡥵㐌別兜𦓡敢䜹

Trẻ con đã biết đâu mà dám thưa.

Truyện Kiều, 7b

公浪老拱𡀬啿 𡀬縁 昆𥘷瑟琴𱠎揚

Công rằng: Lão cũng tủi thầm. Tủi duyên con trẻ sắt cầm dở dang.

Vân Tiên C, 32a