Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
㝵准𱜢離隔𡞕 𫯳奴分𥘶𲈾茹奴
Người gở chốn nào ly cách vợ chồng nô, phân rẽ cửa nhà nô.
Truyền kỳ, III, Xương Giang, 5b
〇 𫢩它鸾鳯𥘶𱻖 襘迎𧛋隻分呢㐌甘
Nay đà loan phượng rẽ bầy. Gối nghiêng đệm chiếc phận này đã cam.
Vân Tiên, 34b