Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
過年濯外𦊛旬 𪵟鬚𱴋𥖐襖裙炳包
Quá niên trạc ngoại tư tuần. Mày râu nhẵn trọi (trụi|nhụi), áo quần bảnh bao.
Truyện Kiều, 14a
鉢𥖐
Bát đọi.
Béhaine, 196
Taberd, 144