Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𥕄
𥕄 mài
#F2: thạch 石⿰埋 mai
◎ Như 埋 mài

盃固𠬠𢚸忠免孝𥕄 庄鈌染庄顛

Bui có một lòng trung lẫn (*mlân) hiếu. Mài chăng khuyết, nhuộm chăng đen.

Ức Trai, 25b

𣈜𣈜澮沁洳󰠲 變 𣎃𣎃鎚𥕄𥒥𢖮𤷱

Ngày ngày gội tắm, nhơ đâu bén. Tháng tháng dùi (giùi) mài, đá ắt mòn.

Hồng Đức, 23b

氣𡶀𤁘撑碧 羕𥕄𢀦壁鄧𠦳丈

Khí núi trong xanh biếc dường mài sửa, vách dựng ngàn trượng.

Truyền kỳ, II, Từ Thức, 50a

㦖𨄞沛針𥕄筆鉄 朱𣭻𠤆𲆎覩𱴹𨨲

Muốn chóng phải chăm mài bút sắt. Cho mau chớ chậm đổ hòn chì.

Giai cú, 21a

〄 Cố công tu luyện, trau giồi.

銇𥕄經史底除大科

Dùi mài kinh sử để chờ đại khoa.

Hợp thái, 2a