Entry 𥋲 |
𥋲 lem |
|
#F2: mục 目⿰廉 liêm |
◎ Lem hem: kèm nhèm, vẻ mờ nhoà, không sáng tỏ.
|
昆𬑉𥋲𥋵 䀡矑𥊚 Con mắt lem hem. Xem lờ mờ. Tự Đức, III, 21b |
𥋲 lim |
|
#F2: mục 目⿰廉 liêm |
◎ Lim dim: mắt khép nhưng không nhắm hẳn.
|
姑行半册𥋲𥌈𪿀 柴課資糧𨅞𲃷𡎢 Cô hàng bán sách lim dim ngủ. Thầy khóa tư lương nhấp nhổm ngồi. Giai cú, 15b |
〇 𢖵埃𡥵𬑉𥋲 蹎𠫾失少如𪀄他𩛸 Nhớ ai con mắt lim dim. Chân đi thất thểu như chim tha mồi. Lý hạng B, 164a |
𥋲 lim |
|
#F2: mục 目⿰廉liêm |
◎ Mắt nhắm hờ, không nhắm hẳn.
|
𥋲𥌸 Lim dim. Béhaine, 322 Taberd, 109, 267 |
𥋲 lườm |
|
#F2: mục 目⿰廉liêm |
◎ Mắt nhìn vẻ không đồng tình hoặc ác cảm.
|
𬑉𥋲𥋲 Mắt lườn lườm. Taberd, 286 |