Entry 𥆾 |
𥆾 nhận |
|
#F2: mục 目⿰忍 nhẫn |
◎ Thu lấy về mình.
|
𣋚𱢎澟传𠽋唭 仉𥪝𥆾𧵑𠊛外秩釵 Hôm xưa lắm chuyện nực cười. Kẻ trong nhận của, người ngoài mất thoa. Nhị mai, 45b |
𥆾 nhìn |
|
#F2: mục 目⿰忍 nhẫn |
◎ Như 忍 nhìn
|
春細丙𥆾花唒𩈘 秋𧗱𠾺𧡊柳珠眉 Xuân tới biếng nhìn, hoa giấu mặt. Thu về thẹn thấy, liễu chau mày. Hồng Đức, 65a |
〇 篆香丙湿卷經碍𥆾 Triện hương biếng thắp, quyển kinh ngại nhìn. Phan Trần, 6b |
〇 𩈘𥆾埃乃調驚 Mặt nhìn ai nấy đều kinh. Truyện Kiều, 3b |
〇 𦋦情𥆾忍𦋦𢚸㤇親 Ra tình nhìn nhận, ra lòng yêu thân. Nhị mai, 40a |
〇 丐首𤞼 𥆾柴陀忍𫖀 Cái thủ lợn nhìn thầy đà nhẵn mặt. Yên Đổ, 17b |
〇 𫯳𬙾𡞕𬙾仍𥆾麻𩛂 Chồng đẹp vợ đẹp những nhìn mà no. Lý hạng, 16a |