Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𤿤
𤿤 bè
#F2: trúc ⺮⿱皮 bì
◎ Như 𦨭 bè

𤿤檜昂𣳔汝戈

Bè củi ngang dòng nổi qua.

Ngọc âm, 5a

𬇚官且改𠄩𤿤𡗐

Ao quan thả gửi hai bè muống.

Ức Trai, 25a

滝江蒸𨱽丕 拯可𣳔𤿤丕

Sông Giang chưng dài vậy, chẳng khả dùng bè vậy.

Thi kinh, I, 11a

洞庭賖𨅿𤿤𠎣 𨕭𡗶𠁑渃𬌓願瀝𤁘

Động Đình xa vượt bè tiên. Trên trời dưới nước tấm nguyền sạch trong.

Đại Nam, 56a

船𢵋辰梩拱𢵋 𤿤䓊𠫾𱏯𤿤荼𠫾𡢐

Thuyền đua thì lái cũng đua. Bè ngổ đi trước, bè dừa đi sau.

Nam lục, 27a

主翁 吀𢬭𠬠𤿤楛󱕨

Chúa ông xin đổi một bè gỗ lim.

Lý hạng, 16b

◎ {Chuyển dụng}. Một nhóm người kết thân với nhau (bạn bè).

伴𤿤几滥沛𤴬𤵊

Bạn bè kẻ trộm phải đau đòn.

Ức Trai, 50a

𠊛些𤿤怒𤿤尼保饒

Người ta bè nọ bè này bảo nhau.

Thiên Nam, 74b

阿諛󱩳仍孟𤿤 埃咍權意吏𧗱𢬣埃

A dua chắc những mạnh bè. Ai hay quyền ấy lại về tay ai.

Nhị mai, 58a

󰬥病伴𤿤𠫾吏𠃣 𲇄𢚸户莫𠳨𪡗菭

Nhiều bệnh, bạn bè đi lại ít. Nặng lòng, họ mạc hỏi han đầy.

Giai cú, 13a