Entry 𤿤 |
𤿤 bè |
|
#F2: trúc ⺮⿱皮 bì |
◎ Như 𦨭 bè
|
𤿤檜昂𣳔汝戈 Bè củi ngang dòng nổi qua. Ngọc âm, 5a |
〇 𬇚官且改𠄩𤿤𡗐 Ao quan thả gửi hai bè muống. Ức Trai, 25a |
〇 滝江蒸𨱽丕 拯可𣳔𤿤丕 Sông Giang chưng dài vậy, chẳng khả dùng bè vậy. Thi kinh, I, 11a |
〇 洞庭賖𨅿𤿤𠎣 𨕭𡗶𠁑渃𬌓願瀝𤁘 Động Đình xa vượt bè tiên. Trên trời dưới nước tấm nguyền sạch trong. Đại Nam, 56a |
〇 船𢵋辰梩拱𢵋 𤿤䓊𠫾𱏯𤿤荼𠫾𡢐 Thuyền đua thì lái cũng đua. Bè ngổ đi trước, bè dừa đi sau. Nam lục, 27a |
〇 主翁 吀𢬭𠬠𤿤楛 Chúa ông xin đổi một bè gỗ lim. Lý hạng, 16b |
◎ {Chuyển dụng}. Một nhóm người kết thân với nhau (bạn bè).
|
伴𤿤几滥沛𤴬𤵊 Bạn bè kẻ trộm phải đau đòn. Ức Trai, 50a |
〇 𠊛些𤿤怒𤿤尼保饒 Người ta bè nọ bè này bảo nhau. Thiên Nam, 74b |
〇 阿諛仍孟𤿤 埃咍權意吏𧗱𢬣埃 A dua chắc những mạnh bè. Ai hay quyền ấy lại về tay ai. Nhị mai, 58a |
〇 病伴𤿤𠫾吏𠃣 𲇄𢚸户莫𠳨𪡗菭 Nhiều bệnh, bạn bè đi lại ít. Nặng lòng, họ mạc hỏi han đầy. Giai cú, 13a |