Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𤷱
𤷱 mòn
#F2: nạch 疒⿸門 môn
◎ Như 㥃 mòn

𣈜𣈜澮沁 洳󰠲變 𣎃𣎃鎚𥕄𥒥𢖮𤷱

Ngày ngày gội tắm, nhơ đâu bén. Tháng tháng dùi (giùi) mài, đá ắt mòn.

Hồng Đức, 23b

𡶀𤷱𣷭𣴓 恨意坤嵬

Núi mòn bể cạn, hận ấy khôn nguôi.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 29b

鴻𲋒群𨁪 雪泥渚𤷱

Hồng bay còn dấu, tuyết nê chửa mòn.

Đại Nam, 20a

𱰺餒𡢼𤯰𤷍𤷱 𡛔餒𫯳瘖𨉞𧷺𥖩磋

Trai nuôi vợ đẻ gầy mòn. Gái nuôi chồng ốm lưng tròn cối xay.

Lý hạng B, 148a

〄 Mòn mỏi: hao kém, sa sút.

𠊚𤷱痗歇 福群些

Người mòn mỏi hết, phúc còn ta.

Ức Trai, 6b

負旁 之貝化工 𣈜春𤷱痗𦟐紅配坡

Phũ phàng chi mấy hoá công. Ngày xuân mòn mỏi, má hồng phôi pha.

Truyện Kiều, 2b