Entry 𤳷 |
𤳷 bởi |
|
#F1: bãi 罷⿰由 do |
◎ Như 𪽝 bởi
|
𱥯挼初𨍦敢鬪𱜢 事尼 西最𤳷払毛 Mấy nỗi xưa (sơ) sau dám giấu nào. Sự này tư (tây) túi bởi chàng Mao [Mao Diên Thọ]. Hồng Đức, 66b |
〇 𤳷為𢫈 㨫㘨𱗱 𫜵咹𤌍𤍇固調慢欺 Bởi vì gõ chạm nồi niêu. Làm ăn thổi nấu có điều mạn khi [khinh nhờn]. Táo thần, 3a |
〇 穆荣𦖑永边𦖻 朋𱻌 𩄰打𦡟𡗶𤳷兜 Mục Vinh nghe vẳng bên tai. Bằng dường sét đánh lưng trời, bởi đâu. Nhị mai, 44a |
〇 淚江州滇 渚𤳷為埃 Lệ Giang Châu chan chứa bởi vì ai. Ca trù, 24b |