Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𤮿裴妾拖孝男 鍊𡥵 畑册妾𫜵父親
Ngọt bùi thiếp đỡ hiếu nam. Rèn con đèn sách thiếp làm phụ thân.
Chinh phụ, 12b
〇 惜台𣘃桂棱 𦹳萩 埃別 𤮿㖫埃𫨩
Tiếc thay cây quế trong rừng. Thơm tho ai biết, ngọt lừng ai hay.
Lý hạng, 21b