Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
㝵眾語 体 仍軍𪫓頭𤛠𪫓獴馱
Người chúng ngửa xem, thấy những quân lốt đầu trâu, lốt muông đà.
Truyền kỳ, I, Mộc miên, 44a
〇 𱚪牧𨆏𤛠驢丐𤚢
Trẻ mục đuổi trâu lừa cái nghé.
Giai cú, 29a
〇 𠱋埃𬥓兜𧶭兜 夢𨑮𣎃𫤯𧥃𤛠辰𧗱
Dù ai bán đâu buôn đâu. Mồng Mười tháng Tám chọi trâu thì về.
Lý hạng, 10a