Entry 𤘁 |
𤘁 mỏng |
|
#F2: phiến 片⿰蒙 mông |
◎ Như 蒙 mỏng
|
妾薄命尼𬮌茹 緣𤘁𫯳昆恨𪢍 Thiếp bạc mệnh nơi cửa nhà, duyên mỏng chồng con giận ghét. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 7a |
〇 𡎥边𠸦𠀲 喜童𤘁𦖻 Ngồi bên khen đứa Hỷ Đồng mỏng [thính] tai. Nhị mai, 12a |
〇 𱐩柴㐌𤘁𤘂懞 歲柴吏𤯨 欣翁具柴 Đức thầy đã mỏng mòng mong. Tuổi thầy lại sống hơn ông cụ thầy. Yên Đổ, 12a |
〄 Mỏng manh: không dày dặn, yếu ớt.
|
標梅庄敢搪箕怒 蒲柳 傕停分𤘁萌 Phiếu mai chẳng dám đường kia nọ. Bồ liễu thôi đành phận mỏng manh. Xuân Hương, 2a |