Entry 𤒛 |
𤒛 nấu |
|
#F2: hoả 火⿰耨 nậu |
◎ Như 𤋷 nấu
|
炭焒𢙇蒸傷物𤒛 [檜]燒㗂哭感神靈 Than lửa e chưng thương vật nấu. Củi thiêu tiếng khóc cảm thần linh. Ức Trai, 51a |
〇 冘昭隊方𥙩麻𤒛𱬪𤼸𦷾 Đăm chiêu đòi phương, lấy mà nấu chín dâng đấy. Thi kinh, I, 3b |
〇 方之坦几𢄂 𤒛𥺊珠𠺙檜桂 Phương chi đất Kẻ Chợ nấu gạo châu, thổi củi quế. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 52b |
〇 拯𤒛時𪹷拯迡 弹𱙘寡部埃𣈙底朱 Chẳng nấu thì nướng chẳng chầy. Đàn bà goá bụa ai rày để cho. Thiên Nam, 75a |
〇 請台𬚇𫗃畑𦝄 𠻵灰忽砂丹𤒛𪹷 Thảnh thơi quạt gió đèn trăng, mảng hoi hót sa đan nấu nướng. Trương Lưu, 6a |