Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𤏦𪺇𱙘割𦋦威 𤞺扒塢𬷤𤞻𲃪弹羝
Khét lè bà-cắt ra uy. Cáo bắt ổ gà, hùm đuổi đàn dê.
Thiên Nam, 45a
〇 焦 唏𤏦
“Tiêu”: hơi khét.
Nam ngữ, 33a