Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𤎒
𤎒 chấp
#F2: 火⿰執 chấp
◎ Chấp choáng: lấp loáng, ánh sáng xao động.

創朗𤎒爌味香𦹳秋

Sáng láng chấp choáng, mùi hương thơm tho.

Cổ Châu, 8a

体焒創𤎒𤎜急𬦶典𦷾

Thấy lửa sáng chấp choáng, kíp rảo đến đấy.

Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 40b

〄 Chấp chới: lung linh xao động.

塘花𤎒𤋽信螉蹈 𨤮柳舂升 使蝶傳

Đường hoa chấp chới tin ong dạo. Dặm liễu thung thăng sứ điệp [bướm] truyền.

Hồng Đức, 2b

花[冠]𤎒𤈪霞衣 𤑟𠒥

Hoa quan chấp chới, hà y rỡ ràng.

Truyện Kiều, 48a

𤎒 chớp
#F2: hoả 火⿰執chấp
◎ Ánh sáng lóe lên và nhấp nháy trên trời do phóng điện.

朋禀𤎒累朗

Bằng sấm chớp loé sáng.

Phật thuyết, 29a

𣈘戈𤎒𣷭湄源 咳𠊛知己固𢞂共庒

Đêm qua chớp bể mưa nguồn. Hỡi người tri kỷ có buồn cùng chăng.

Ca trù, 17b

〄 Ánh lửa lóe lên và nhấp nháy.

敲石多焒 𤎒光仍𪡔

“Xao thạch”: đá lửa chớp quang những là.

Ngọc âm, 48b

𧡊焒創𤎒𤎜急𬦶典𦷾

Thấy lửa sáng chớp rạng, kíp rảo đến đấy.

Truyền kỳ, IV, Kim Hoa, 40b

𤎒 nhấp
#F2: hoả 火⿰執 chấp
◎ Nhấp nhánh: lấp lánh, ánh sáng lúc mờ lúc lóe lên.

閃爍 𤎒𪸝

“Thiểm thước”: nhấp nhánh (lấp lánh).

Ngũ thiên, 256a