Entry 𤎐 |
𤎐 nực |
|
#F2: hoả 火⿰匿 nặc |
◎ Nóng bức, cảm giác khó chịu vì nhiệt độ không khí khá cao.
|
冷㐌固幔鉢絲 𤎐㐌固𦑗束府 Lạnh đã có màn bát ty. Nực đã có quạt thúc phủ. Sãi vãi, 27b |
〇 畑銀𤒘玉叱𡗊 𤍶尼𲈿洞燒添𤎐濃 Đèn ngân đuốc ngọc rất nhiều. Loà nơi cửa động thiêu thêm nực nồng. Dương Từ, tr. 28 |
〇 鬱惚 𤎐燶 “Uất hốt”: nực nóng. Ngũ thiên, 35b |